Thông số kỹ thuật cơ bản AMD Ryzen Embedded V1500B ✪ Các thông số KỸ thuật CỦA MỘT CPU là gì
Đặc điểm kỹ thuật của AMD Ryzen Embedded V1500B và kiểm tra hiệu suất trong điểm chuẩn sẽ cho bạn thấy tất cả những ưu điểm và nhược điểm của AMD Ryzen Embedded V1500B. Vui lòng tìm hiểu các số liệu chính về tốc độ đồng hồ và bộ nhớ đệm L2 / L3 và đưa ra quyết định đúng đắn. Tìm hiểu những sắc thái quan trọng để chú ý đến:
- Bộ xử lý chơi game tốt nhất là gì;
- Bộ XỬ LÝ AMD hoặc Intel nào tốt HƠN;
- Làm thế nào để so sánh HIỆU SUẤT CPU.
Sử dụng công cụ này, bạn có thể so sánh Tối đa 2 Cpu cạnh nhau và xem chúng khác nhau như thế nào. So Sánh Các Cpu đã chọn của bạn ngay bây giờ và tìm Đúng Cpu cho PC của bạn.
Thông số kỹ thuật cần thiết ⁕ CPU tốt nhất cho máy tính là GÌ ?
Thông tin kỹ thuật chung chứa dữ liệu cơ bản về số lượng lõi và luồng bộ xử lý, cũng như tần số đồng hồ cơ bản và tần số tăng áp. Dưới đây là các tính năng chính ảnh hưởng đến hiệu suất
Chúng tôi sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi:
- Số lượng lõi trong bộ xử lý ảnh hưởng đến hiệu suất như thế nào?
- Trong đơn vị nào là hiệu suất xử lý được đo, nó có nghĩa là gì?
- Làm thế nào để tốc độ đồng hồ xử lý ảnh hưởng đến hiệu suất hệ thống?
- Làm thế nào để tăng tốc Bộ xử lý Intel của tôi?
CPU Cores / Threads: |
4 / 8 |
Core architecture: |
normal |
A core: |
0x |
B core: |
0x |
Hyperthreading: |
Yes |
Overclocking: |
No |
Frequency: |
2.20 GHz |
Turbo Frequency (1 Core): |
No turbo |
Turbo Frequency (4 Cores): |
2.20 GHz |
|
Thế hệ CPU và gia đình ✪ SỰ khác biệt giữa CÁC THẾ HỆ CPU LÀ gì
CPU family là gì? Bộ vi xử lý gia đình là bộ sưu tập của tất cả các bộ vi xử lý được xây dựng bằng cách sử dụng cùng một công nghệ của quy trình sản xuất.Bộ vi xử lý được nhóm lại thành các gia đình. Bộ vi xử lý trong một gia đình nhất định thường có bộ tính năng tương tự. Thế hệ này biểu thị một số thuộc tính của bộ xử lý, chẳng hạn như khi nó được phát hành, kích thước của các bóng bán dẫn được sử dụng, loại bộ nhớ cache.
Chúng tôi cung cấp cho bạn tất cả các thông tin về việc tạo RA MỘT CPU AMD Ryzen Embedded V1500B, phân khúc sử dụng (máy tính, máy chủ hoặc loại điện thoại di động), mô hình TRƯỚC CỦA MỘT CPU, và người kế nhiệm của NÓ. Cũng xem xét sau đây:
- Thế HỆ cao hơn có tốt hơn TRÊN CPU không?
- CPU generation có quan trọng không?
- Thế hệ BỘ xử lý CPU hiện tại là gì?
- CPU family là gì?
Mỗi tên bộ xử lý có một thương hiệu, thương hiệu sửa đổi, thế hệ, SKU, và dòng sản phẩm. Một khi bạn biết những gì mỗi người có nghĩa là, bạn có thể xác định nếu bạn cần phải mua AMD Ryzen Embedded V1500B.
iGPU ⁕ gpu nhanh nhất Là gì?
Các Cpu tốt nhất với đồ họa tích hợp (gpu) như AMD Ryzen Embedded V1500B là gì? Và làm thế nào để những igpu thực hiện so Với Card đồ họa kín đáo? Chúng ta hãy tìm hiểu! Hãy chú ý đến những điều sau đây:
- Gpu mạnh nhất để chơi game hiện nay là gì?
- Có tốt HƠN để có MỘT CPU với đồ họa tích hợp?
- Cpu với đồ họa tích hợp có tốt cho chơi game không?
- IGPU mạnh nhất là gì?
Tìm ra đó là đồ họa tích hợp mạnh mẽ nhất trong máy tính xách tay của bạn.
Hỗ trợ codec phần cứng ⁜ Khả Năng Codec Phần Cứng
Codec là một quá trình dựa trên phần cứng hoặc phần mềm nén và giải nén một lượng lớn dữ liệu. Tìm ra codec mà bộ xử lý làm việc với. Chú ý đến các sắc thái sau đây là tốt:
- Làm thế nào để kiểm tra một codec video;
- Codec là gì;
- Video coding là gì;
- Cách codec video hoạt động.
Codec là phương pháp mã hóa và giải mã dữ liệu kỹ thuật số, đặc biệt là dữ liệu nén. Tìm hiểu những gì codec bộ xử lý của bạn AMD Ryzen Embedded V1500B hỗ trợ.
h265 / HEVC (8 bit): |
No |
h265 / HEVC (10 bit): |
No |
h264: |
No |
VP8: |
No |
VP9: |
No |
AV1: |
No |
AVC: |
No |
VC-1: |
No |
JPEG: |
No |
Thông số kỹ Thuật bộ nhớ Hiểu GIỚI HẠN CPU với bộ nhớ
Khi nhìn vào tốc độ bộ nhớ tối đa được hỗ trợ cho một bo mạch chủ hoặc hệ thống cụ thể, một điều mà nhiều người quên đưa vào tài khoản LÀ CPU. Với Cpu hiện đại, bộ điều khiển bộ nhớ được tích hợp trực tiếp vào CHÍNH CPU, có nghĩa là các Loại Cpu khác nhau có thể hỗ trợ tốc độ bộ nhớ khác nhau. Hầu Hết Các Cpu có khá nhiều bộ nhớ dưới dạng bộ nhớ cache. Nó có thể Là Nhiều Megabyte, tất cả trên chip. Bộ nhớ nào hỗ trợ AMD Ryzen Embedded V1500B? Dịch vụ so sánh của chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu. Bộ NHỚ CPU rất quan trọng vì vậy đừng quên kiểm tra số lượng bộ nhớ trong bộ xử lý. Hãy suy nghĩ về những điều sau đây là tốt:
- CPU có bộ nhớ không?
- CPU access memory như thế nào?
- CPU quan trọng như thế nào về bộ nhớ?
- Loại bộ nhớ nào liên lạc trực tiếp VỚI CPU?
- Làm thế nào để xóa bộ nhớ CPU?
- Một bộ nhớ CPU tốt là gì?
Ngoài ra, bạn có thể cần một bộ nhớ cpu sạch hơn, vì vậy hãy chăm sóc về điều đó. Và nó là không thể không tìm ra cách tương thích RAM được lựa chọn là với bộ vi xử lý của bạn!
Memory type: |
DDR4-2400 |
Max. Memory: |
32 GB |
Memory channels: |
2 |
ECC: |
Yes |
AES-NI: |
Yes |
Quản lý nhiệt (TDP) ⨇ 什么是TDP?一个基本的定义
Bạn có thể đã thấy chữ TDP khi mua MỘT CPU mới AMD Ryzen Embedded V1500B. Công suất thiết kế nhiệt (tdp), đôi khi được gọi là điểm thiết kế nhiệt, là lượng nhiệt tối đa được tạo ra bởi chip hoặc thành phần máy tính (thường LÀ CPU). TDP cho thấy hệ thống làm mát nào là cần thiết cho CPU AMD Ryzen Embedded V1500B. Đừng bỏ qua những điều sau đây:
- TDP có ý nghĩa gì đối với bộ xử lý?
- TDP cao hơn tốt hơn hay tệ hơn?
- Cài ĐẶT TDP là gì?
Một khi bạn hiểu NHỮNG GÌ TDP của bộ vi xử lý ảnh hưởng đến, bạn sẽ mua quyền mát quá.
TDP (PL1): |
15 W |
TDP (PL2): |
-- |
TDP up: |
25 W |
TDP down: |
12 W |
Tjunction max.: |
105 °C |
Thông số kỹ thuật bổ sung ◕ Các thông số KỸ thuật CỦA MỘT CPU là gì
Các thông số kỹ thuật AMD Ryzen Embedded V1500B chứa các thông tin sau:
- dữ liệu quy trình sản xuất chip (tính bằng nanomet);
- Thông tin bộ nhớ cache L2/L3;
- bộ xử lý kiến trúc cốt lõi VÀ THÔNG tin mở rộng ISA.
Tìm hiểu TẤT cả VỀ CPU CÓ rất nhiều tính năng và chức năng CỦA CPU trong máy tính của bạn, vì vậy hãy chọn đúng. Hãy chắc chắn cũng kiểm tra những điều sau đây:
- Các chức năng chính CỦA CPU là gì?
- CPU là GÌ và NÓ làm gì?
- Bộ xử lý tốt nhất cho máy tính của bạn là gì?
- Có những loại bộ xử lý nào?
NẾU BẠN biết LÀM THẾ NÀO CPU làm việc nó sẽ được dễ dàng hơn để lựa chọn một.
Instruction set (ISA): |
x86-64 (64 bit) |
L2-Cache: |
-- |
L3-Cache: |
4.00 MB |
Architecture: |
Great Horned Owl (Zen) |
Technology: |
14 nm |
Virtualization: |
AMD-V, SEV |
Socket: |
FP5 |
Release date: |
Q1/2018 |